Mô tả
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ HÙNG MINH LÀ NHÀ NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN CUMMINS – THƯƠNG HIỆU MỸ
Máy phát điện Cummins có dải công suất từ 20kVA tới 1500kVA, đáp ứng được
mọi nhu cầu sử dụng: từ văn phòng, công sở, hộ gia đình cho tới trường học,
các nhà máy sản xuất, căn hộ chung cư cao tầng…
Ưu điểm của máy Cummins là độ ổn định, độ bền cao, vượt tải lớn, ít phải sửa
chữa trong quá trình vận hành, và đặc biệt là giá thành thấp giúp cho người sử dụng
dễ dàng lựa chọn cho mình một model máy thích hợp.
Cấu tạo của tổ máy phát Cummins bao gồm:
- Động cơ diesel
+ Xuất xứ: Thương hiệu Cummins
+ Tốc độ: 1500 vòng/phút
+ Cấu tạo: 6 xi lanh xếp thẳng hàng, điều tốc điện tử làm mát bằng két nước và quạt gió
+ Nhiên liệu sử dụng: Dầu diesel
+ Dung tích dầu nhớt: lít
+ Khởi động bằng mô tơ điện đấu nối với ắc qui 12Vx2, có bộ sạc ắc qui tự động.
- Đầu phát điện
+ Khách hàng có thể lựa chọn đầu phát cho phù hợp với đầu tư, tiêu biểu là một số
đầu phát sau : Stamford -Anh, Leroy Somer – Pháp, Marathon – Mỹ, Faraday – Anh, …
+ Cấu tạo: Kiểu kín, tự động kích từ, không sử dụng chổi than
+ Điện áp ra: 220/380V, tần số 50Hz, 3 pha, 4 cực
+ Hệ số công suất: 0,8
+ Cấp cách điện: H
+ Cấp bảo vệ: IP23
+ Hệ số điều chỉnh điện áp: ≤±0.5%
- Bảng điều khiển điện tử
+ Model: Smartgen hoặc Deapsea hoặc Comap
+ Màn hình tinh thể lỏng hiển thị các thông số: điện áp, dòng điện, tấn số, tốc độ động cơ,
công suất đầu ra, điện áp ắc qui khởi động, thời gian vận hành, nhiệt độ nước làm mát,
áp suất dầu bôi trơn, điện áp nạp ắc qui. Hệ thống cảm biến điện tử và rơ le bảo vệ;
các chức năng cảnh báo; nút dừng máy khẩn cấp…
- Phụ kiện kèm theo
+ Khớp nối ống xả đàn hồi, ống giảm âm ngoài;
+ Ắc quy khởi động 12Volt x 2 bình và bộ dây nối;
+ Bồn dầu diesel gắn dưới bệ máy sử dụng cho 08 giờ chạy máy liên tục;
+ Bộ dụng cụ bảo dưỡng theo tiêu chuẩn của nhà SX;
+ Bộ tài liệu kỹ thuật và hướng dẫn vận hành máy;
+ Không bao gồm: cáp động lực và hệ thống tiếp địa.
Vỏ cách âm:
– Xuất xứ: nhập khẩu đồng bộ
– Độ ồn sau khi cách âm: phù hợp TCVN.
– Vật liệu chế tạo: Vỏ ngoài chế tạo bằng thép tấm dập nguội sơn phủ tĩnh điện, xốp
cách âm chịu nhiệt, bọc cách nhiệt ống xả.
MỘT SỐ MODEL MÁY CUMMINS THÔNG DỤNG
Genset model | Engine model | Prime power KW/KVA |
Standby Power KW/KVA |
Fuel Consumption ≤g/kw.h |
Dimension (mm) |
Weight kg |
AC28 | 4B3.9-G1 | 20/25 | 22/27.5 | 223 | 1608×730×1184 | 710 |
AC28 | 4B3.9-G2 | 20/25 | 22/27.5 | 228 | 1608×730×1184 | 710 |
AC41-Ⅰ | 4BT3.9-G1 | 30/38 | 33/41 | 214 | 1670×730×1232 | 770 |
AC41-Ⅱ | 4BT3.9-G2 | 30/38 | 33/41 | 214 | 1670×730×1232 | 770 |
AC55 | 4BTA3.9-G2 | 40/50 | 44/55 | 216 | 1670×730×1310 | 800 |
AC62 | 4BTA3.9-G2 | 45/56 | 50/62 | 216 | 1705×730×1310 | 830 |
AC69 | 4BTA3.9-G2 | 50/63 | 55/69 | 216 | 1852×730×1310 | 900 |
AC110 | 6BT5.9-G1 | 80/100 | 88/110 | 214 | 2150×830×1380 | 1400 |
AC110 | 6BT5.9-G2 | 80/100 | 88/110 | 214 | 2150×830×1380 | 1400 |
AC138 | 6BTA5.9-G2 | 100/125 | 1100/138 | 211 | 2230×850×1450 | 1480 |
AC149 | 6BTAA5.9-G2 | 108/135 | 119/149 | 208 | 2300×860×1500 | 1500 |
AC165 | 6CTA8.3-G2 | 120/150 | 132/165 | 210 | 2450×860×1600 | 1780 |
AC206 | 6CTA8.3-G2 | 150/188 | 165/206 | 210 | 2450×860×1600 | 1800 |
AC220 | 6CTAA8.3-G2 | 160/200 | 176/220 | 205 | 2470×940×1600 | 1950 |
AC275 | 6LTAA8.9-G2 | 200/250 | 220/275 | 197 | 2570×950×1600 | 2150 |
AC343 | QSM11-G2 | 250/313 | 275/343 | 199 | 3000×1060×1750 | 3220 |
AC275 | NT855-GA | 200/250 | 220/275 | 192 | 3000×1050×1750 | 3000 |
AC275 | MTA11-G2A | 200/250 | 220/275 | 200 | 3000×1050×1750 | 3000 |
AC303 | NTA855-G1A | 220/275 | 242/303 | 195 | 3000×1050×1750 | 3100 |
AC343 | MTAA11-G3 | 250/313 | 275/343 | 188 | 3000×1060×1750 | 3220 |
AC375 | NTA855-G2A | 280/344 | 300/375 | 200 | 3000×1000×1750 | 3300 |
AC413 | NTAA855-G7A | 300/375 | 330/413 | 205 | 3100×1150×1700 | 3450 |
AC450 | NTAA855-G7A | 320/400 | 360/450 | 205 | 3100×1155×1800 | 3450 |
AC500 | KTA19-G3 | 360/450 | 400/500 | 207 | 3200×1400×1900 | 4300 |
AC625 | KTAA19-G5 | 450/565 | 500/625 | 207 | 3500×1920×2250 | 4500 |
AC660 | KTAA19-G6A | 480/600 | 528/660 | 206 | 3500×1920×2250 | 4550 |
AC688 | KTAA19-G6A | 500/625 | 500/688 | 206 | 3500×1920×2250 | 4700 |
AC715 | QSK19-G3 | 520/650 | 572/715 | 206 | 3500×1920×2390 | 5000 |
AC825 | KTA38-G2 | 600/750 | 660/825 | 216 | 4300×1750×2400 | 6750 |
AC1000 | KTA38-G2A | 720/900 | 800/1000 | 203 | 4300×1750×2400 | 6950 |
AC1100 | KTA38-G5 | 800/1000 | 880/1100 | 205 | 4460×1900×2400 | 8300 |
AC1238 | KTA38-G9 | 900/1125 | 990/1238 | 202 | 4500×1920×2400 | 8800 |
AC1375-Ⅰ | KTAA38-G9A | 1000/1250 | 1100/1375 | 202 | 4500×2145×2400 | 9000 |
AC1375-Ⅱ | KTA50-G3 | 1000/1250 | 1100/1375 | 213 | 5560*2050*2310 | 10900 |
AC1625-Ⅰ | KTA50-G8 | 1100/1375 | 1300/1625 | 221 | 5560×2050×2310 | 11140 |
AC1625-Ⅱ | KTA50-GS8 | 1160/1450 | 1300/1625 | 204 | 5560×2050×2310 | 11200 |
AC1875 | KTA50-G9 | 1250/1562 | 1500/1875 | 203 | 5560×2050×2310 | 11900 |
Để tìm hiểu và được tư vấn tốt hơn về sản phẩm, Quý khách hàng vui lòng gọi theo số máy 046 2910 246 hoặc số Hotline : 091.568.2112 – 091.55.333.56
Khi có yêu cầu từ Quý khách, chúng tôi sẽ cử cán bộ kỹ thuật tới tận công trình để khảo sát, đo đạc và tư vấn về công suất, chủng loại thích hợp nhất, giúp cho Quý khách có được
sự lựa chọn phù hợp nhất, tối ưu nhất về kinh tế – kỹ thuật.